Thứ tư, 03/07/2024, 11:50

HIG: "Ôm" TPB, PGI, VTO, công ty công nghệ "gồng lỗ" cả chục tỷ đồng

Theo BCTC kiểm toán niên độ tài chính 2023-2024, công ty Cổ phần Tập đoàn HIPT (UPCOM: HIG) hiện đang phải trích lập dự phòng 34 tỷ đồng cho khoản đầu tư chứng khoán trị giá 208 tỷ đồng.

Xét về danh mục, công ty này đang sở hữu danh mục đa dạng ở nhiều nhóm ngành như: TPB (TPBank), PGI (Bảo hiểm Petrolimex), VTO (Vitaco), VNS (Vinasun) cùng nhiều mã khác.

Giá gốc cho khoản đầu tư vào cổ phiếu của HIPT là 208 tỷ đồng, nhưng công ty không tiết lộ giá trị hợp lý của các mã mình đang nắm giữ nhưng phải trích lập dự phòng hơn 34 tỷ đồng. 

Tại thời điểm 31/3/2024, tổng tài sản của HIPT đạt 851 tỷ đồng. Trong đó, chiếm tỷ trọng lớn nhất (32%) là các khoản phải thu ngắn hạn, ở mức 272 tỷ đồng.

Công ty này còn 45 tỷ đồng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng cho đến cuối năm vừa qua. Nợ vay tài chính của doanh nghiệp này ở mức 145 tỷ đồng, trong khi vốn chủ sở hữu đạt 433 tỷ đồng.

Về tình hình kinh doanh, trong niên độ vừa qua doanh nghiệp này đã mang về 980 tỷ đồng doanh thu, tăng 22% so với cùng kỳ năm trước. Đây cũng là mức doanh thu kỷ lục trong lịch sử hoạt động của doanh nghiệp này. Giá vốn hàng bán tăng mạnh hơn doanh thu khiến lợi nhuận gộp của công ty giảm 7,6%. 

Doanh thu hoạt động tài chính của HIPT đạt mức 21 tỷ đồng, gấp 2,3 lần cùng kỳ. Trong đó, công ty này đã ghi nhận khoản lãi 3,5 tỷ đồng từ việc bán chứng khoán và 15,3 tỷ đồng cổ tức trong năm qua.

Đây cũng là hai tác nhân chính giúp doanh thu tài chính của doanh nghiệp này tăng mạnh. Khấu trừ chi phí, HIPT lãi sau thuế 24,4 tỷ đồng trong năm qua, giảm 21% so với năm trước đó. 

Diễn biến giá cổ phiếu HIG trong thời gian qua. Nguồn: SSI iBoard, 03/07/2024
Diễn biến giá cổ phiếu HIG trong thời gian qua. 

Kết thúc phiên giao dịch sáng ngày 03/07, HIG đóng cửa tại mức giá 10.900 đồng/cổ phiếu./.

Tags:
Thông tin chứng khoán

Cập nhật 2024-07-06 05:29

VN-INDEX 1,283.04 3.15 0.25%
HNX-INDEX 242.31 0.43 0.18%
UPCOM-INDEX 98.26 0.00 0.00%
VN30-INDEX 1,316.18 5.55 0.42%
HNX30-INDEX 531.65 1.93 0.36%
Tỉ giá ngoại tệ

Cập nhật 2024-07-04

Name Giá trị Thay đổi
USD/VND 25455 0%
EUR/VND 27522 0.2221%
CNY/VND 3502.2431 0.0316%
JPY/VND 157.8311 0.002655%
EUR/USD 1.0812 0.2411%
USD/JPY 161.28 -0.2536%
USD/CNY 7.2682 -0.0289%
Giá vàng hôm nay

Cập nhật 2022-05-28 04:58

Loại Giá mua Giá bán
DOJI HN 68,500 69,500
DOJI SG 68,500 69,450
Phú Qúy SJC 68,650 69,400
SJC TP HCM 68,500 69,500
SJC Đà Nẵng 68,500 69,520
PNJ TP.HCM 54,100 55,200
PNJ HN 54,100 55,200

Top thành viên

Tag nổi bật