Thứ năm, 22/02/2024, 22:23

Cổ phiếu đáng quan tâm ngày 23/2

FPT, HDG, LCG là một số mã cổ phiếu được các công ty chứng khoán khuyến nghị mua trước phiên giao dịch ngày 23/2.

CTCP Chứng khoán Vietcap (Vietcap) duy trì khuyến nghị mua đối với cổ phiếu FPT và giữ quan điểm lạc quan về triển vọng tăng trưởng dài hạn cho các mảng kinh doanh cốt lõi của công ty này.

Giá mục tiêu mà Vietcap đưa ra cho FPT là 125.700 đồng/cp, tương ứng tiềm năng tăng giá khoảng 19,6%. 

Theo Vietcap, tốc độ tăng trưởng kép (CAGR) lợi nhuận trước thuế (LNTT) mảng công nghệ thông tin toàn cầu của FPT dự kiến đạt 27% trong giai đoạn 2023-2026. Trong khi đó, tăng trưởng lợi nhuận của mảng giáo dục dự kiến đạt 35%.

Bên cạnh FPT, Vietcap cũng khuyến nghị mua đối với cổ phiếu HDG của CTCP Hà Đô. Giá hiện tại của cổ phiếu này là 26.800 đồng/cp. Giá mục tiêu Vietcap đưa ra là 30.200 đồng/cp.

Theo Vietcap, HDG có định giá hấp dẫn với P/E năm 2024 là 10,3 lần và hệ số so sánh giữa chỉ số P/E và EPS (PEG) tương ứng là 0,3, dựa trên CAGR EPS giai đoạn 2023-2028 dự kiến đạt 37%.

Năm 2024, Vietcap dự báo HDG ghi nhận doanh thu thuần đạt 3.173 tỷ đồng, tăng 10,1% so với năm trước. Lợi nhuận sau thuế dự kiến đạt 829 tỷ đồng, tăng 16,5% so với năm 2023.

CTCP Chứng khoán BIDV (BSC) khuyến nghị mua đối với cổ phiếu LCG của CTCP Lizen. Giá hiện tại của cổ phiếu này là 13.250 đồng/cp. Giá mục tiêu tại cuối năm 2024 là 16.000 đồng/cp.

Hiện, LCG đang giao dịch với mức P/B foward 2024 ở mức 1.0x. BSC cho rằng, đây là thời điểm mua cổ phiếu LCG do khối lượng backlog lớn, điểm rơi bàn giao các dự án kể từ năm 2024.

Kết thúc năm 2023, BSC ước tính tổng giá trị backlog của LCG là 7.000 tỷ đồng. Nếu loại bỏ đi các dự án năng lượng tái tạo đang chờ cơ chế giá điện mới để triển khai, tổng giá trị backlog cho mảng xây lắp ước đạt 5.652 tỷ đồng, gấp 3-4 lần giai đoạn 2017 – 2022. Điều này đảm bảo khối lượng công việc cho LCG trong 2 năm tới./.

Tags:
Thông tin chứng khoán

Cập nhật 2024-04-28 01:40

VN-INDEX 1,209.52 4.55 0.38%
HNX-INDEX 226.82 0.75 -0.33%
UPCOM-INDEX 88.76 0.43 0.48%
VN30-INDEX 1,240.50 6.78 0.55%
HNX30-INDEX 485.92 1.85 -0.38%
Tỉ giá ngoại tệ

Cập nhật 2024-03-21

Name Giá trị Thay đổi
USD/VND 24781 -0.0121%
EUR/VND 26912 -0.5873%
CNY/VND 3442.0712 -0.0155%
JPY/VND 163.5083 0.000234%
EUR/USD 1.086 -0.5677%
USD/JPY 151.62 0.238%
USD/CNY 7.1995 0.0222%
Giá vàng hôm nay

Cập nhật 2022-05-28 04:58

Loại Giá mua Giá bán
DOJI HN 68,500 69,500
DOJI SG 68,500 69,450
Phú Qúy SJC 68,650 69,400
SJC TP HCM 68,500 69,500
SJC Đà Nẵng 68,500 69,520
PNJ TP.HCM 54,100 55,200
PNJ HN 54,100 55,200

Top thành viên

Tag nổi bật