Các ngân hàng như LPBank, Techcombank, HDBank, ...đang tập trung dư nợ cho vay chủ yếu ở các ngành nghề như kinh doanh bất động sản, xây dựng hay bán buôn và bán lẻ, sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác.
Bên cạnh việc đổi tên tiếng Việt thành Ngân hàng Lộc Phát, LPBank cũng sẽ đổi tên tiếng Anh thành Fortune Vietnam Joint Stock Commercial Bank.
“locphatbank.com.vn”, “locphatbank.vn” hay “68bank.com.vn” là một số tên miền đã được LPBank chuẩn bị từ trước khi được AGM 2024 “chốt” đổi tên thành Ngân hàng TMCP Lộc Phát Việt Nam.
Túc số tại Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 (AGM 2024) của Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank - Mã CK: LPB) đã hé mở về mức độ cô đặc của nhà băng này.
Quy mô tổng tài sản của LPBank tăng nhanh kể từ khi ông Nguyễn Đức Thụy thể hiện tầm ảnh hưởng nơi thượng tầng. Lợi nhuận sau thuế của nhà băng này vượt mốc 5.000 tỷ đồng vào năm 2023.
Chiều nay (17/4), Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank – Mã CK: LPB) tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2024 (AGM 2024).
Cụ thể là Ngân hàng Thương mại cổ phần Lộc Phát Việt Nam. Đây là một trong 2 phương án đổi tên mà ban lãnh đạo LPBank dự trình AGM 2024 sắp tới.
Cổ phiếu LPB của ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank) gây chú ý khi có lúc 'tím trần' trong phiên giao dịch ngày 12/4.
Đây là nội dung đáng chú ý được ban lãnh đạo Ngân hàng TMCP Bưu điện Liên Việt (LPBank, mã CK: LPB) nêu trong tờ trình dự kiến tại Đại hội đồng cổ đông năm 2024.
LPBank quyết định chi 200 tỷ đồng để thực hiện toàn bộ quyền mua 20 triệu cổ phiếu phát hành thêm của LPBS.
Ngoài khoản tín dụng trị giá 5.000 tỷ đồng, LPBank cho biết sẽ cử đại diện tham gia HĐQT HAG để trực tiếp hỗ trợ, tư vấn công ty này.
SHB, LPBank, SeABank, HDBank, cùng hai nhà băng thuộc nhóm 'Big 4' là Vietcombank và BIDV, được kỳ vọng sẽ hoàn tất việc bán vốn cho nhà đầu tư ngoại trong năm 2024.
Thông tin chứng khoán
Cập nhật 2024-05-17 07:29 |
|||
VN-INDEX | 1,268.78 | 14.39 | 1.15% |
HNX-INDEX | 240.02 | 1.24 | 0.52% |
UPCOM-INDEX | 92.70 | 0.60 | 0.65% |
VN30-INDEX | 1,308.27 | 18.30 | 1.42% |
HNX30-INDEX | 530.15 | 5.75 | 1.10% |
Tỉ giá ngoại tệ
Cập nhật 2024-05-14 |
||
Name | Giá trị | Thay đổi |
USD/VND | 25453 | 0.0039% |
EUR/VND | 27540 | 0.2877% |
CNY/VND | 3518.7148 | 0.0023% |
JPY/VND | 162.6266 | -0.001806% |
EUR/USD | 1.0819 | 0.2688% |
USD/JPY | 156.42 | 0.128% |
USD/CNY | 7.2337 | 0.0041% |
Giá vàng hôm nay
Cập nhật 2022-05-28 04:58 |
||
Loại | Giá mua | Giá bán |
DOJI HN | 68,500 | 69,500 |
DOJI SG | 68,500 | 69,450 |
Phú Qúy SJC | 68,650 | 69,400 |
SJC TP HCM | 68,500 | 69,500 |
SJC Đà Nẵng | 68,500 | 69,520 |
PNJ TP.HCM | 54,100 | 55,200 |
PNJ HN | 54,100 | 55,200 |
@hung
@user311
@hongloc
@phuongtuan
@user306
@thuhien