Thứ tư, 21/02/2024, 22:28

Cổ phiếu đáng quan tâm ngày 22/2

AGR khuyến nghị mua cổ phiếu MWG với tiềm năng tăng giá hơn 19%, còn Chứng khoán DSC khuyến nghị mua cổ phiếu DCM với tiềm năng tăng giá 14%.

CTCP Chứng khoán Agribank (AGR) khuyến nghị mua đối với cổ phiếu MWG với mức giá mục tiêu 55.000 đồng/cp. Kết thúc phiên giao dịch ngày 21/2, cổ phiếu MWG đóng cửa ở mức 46.100 đồng/cp, tương ứng với tiềm năng tăng giá ở mức 19,5%.

AGR kỳ vọng kết quả kinh doanh của MWG sẽ phục hồi tích cực trong năm 2024, nhờ 3 động lực chính.

Một là, mảng ICT phục hồi mạnh trên mức nền thấp cùng kỳ. Hai là, Bách Hóa Xanh tiếp tục là điểm sáng tăng trưởng về doanh thu của MWG với doanh thu tháng 12/2023 đạt 1,8 tỷ đồng/cửa hàng. Các chuỗi khác như Avakids, An Khang tiếp tục cải thiện hiệu quả hoạt động và đặc biệt chuỗi Erablue thâm nhập thành công thị trường tiềm năng Indonesia.

Theo nhóm phân tích, nhà đầu tư có thể giải ngân đối với cổ phiếu MWG ở vùng tích lũy 45.000-46.000đồng/cổ phiếu. Cắt lỗ khi giá có dấu hiệu phá vỡ vùng tích lũy ngắn hạn, giảm thấp xuống dưới vùng 43.000 đồng/cổ phiếu.

CTCP Chứng khoán DSC (Mã CK: DSC) khuyến nghị mở vị thế mua đối với cổ phiếu DCM ở vùng giá 31.800-32.000 đồng/cp, với giá mục tiêu là 36.500 đồng/cp - tương ứng với tiềm năng tăng giá ở mức 14,06%.

DSC cho biết, DCM có lợi thế sản phẩm phân bón được áp thuế VAT trong năm 2025, giảm áp lực chi phí thuế cho  doanh nghiệp. Giá khí tự nhiên tăng kỳ giá Ure phục hồi theo sau. Đồng thời, DCM hết khấu hao nhà máy Ure từ quý III/2023.

Ngoài ra, DSC cũng khuyến nghị mở vị thế mua đối với cổ phiếu VND tại vùng giá 21.500 đồng/cp với giá mục tiêu là 24.500 đồng/cp, tương ứng mức tăng 13,95%.

Theo DSC, VND được hưởng lợi khi thanh khoản giao dịch tăng, tập trung phân khúc khách hàng cá nhân. Biên lợi nhuận phục hồi theo quý, trong đó quý III/2023 đạt biên lợi nhuận trước thuế 45%. Tuy nhiên, doanh nghiệp này vẫn tiềm ẩn rủi ro tại thị trường trái phiếu./.

Tags:
Thông tin chứng khoán

Cập nhật 2024-04-27 19:20

VN-INDEX 1,209.52 4.55 0.38%
HNX-INDEX 226.82 0.75 -0.33%
UPCOM-INDEX 88.76 0.43 0.48%
VN30-INDEX 1,240.50 6.78 0.55%
HNX30-INDEX 485.92 1.85 -0.38%
Tỉ giá ngoại tệ

Cập nhật 2024-03-21

Name Giá trị Thay đổi
USD/VND 24781 -0.0121%
EUR/VND 26912 -0.5873%
CNY/VND 3442.0712 -0.0155%
JPY/VND 163.5083 0.000234%
EUR/USD 1.086 -0.5677%
USD/JPY 151.62 0.238%
USD/CNY 7.1995 0.0222%
Giá vàng hôm nay

Cập nhật 2022-05-28 04:58

Loại Giá mua Giá bán
DOJI HN 68,500 69,500
DOJI SG 68,500 69,450
Phú Qúy SJC 68,650 69,400
SJC TP HCM 68,500 69,500
SJC Đà Nẵng 68,500 69,520
PNJ TP.HCM 54,100 55,200
PNJ HN 54,100 55,200

Top thành viên

Tag nổi bật