Vietnam Airlines báo lãi kỷ lục 4.500 tỷ đồng quý I/2024, vốn chủ sở hữu vẫn âm 12.500 tỷ đồng

Đây là mức lãi lớn nhất lịch sử của Vietnam Airlines. Ở thời kỳ đỉnh cao, giai đoạn 2017-2019, hãng hàng không này cũng chỉ báo lãi trên 2.500 đồng một năm.

uploads/avatar/2024/02/16/len-dinh-1-1708058985.jpg Minh Long uploads/avatar/2022/04/27/image 42-1651048585.pngDoanh nghiệp

Vietnam Airlines lỗ lũy kế 1,6 tỷ USD

Vietnam Airlines kéo dài mạch thua lỗ 16 quý liên tiếp với khoản lỗ sau thuế 1.982,2 tỷ đồng trong quý cuối năm 2023. Tại ngày 31/12/2023, lỗ lũy kế của hãng hàng không này là 40.956,6 tỷ đồng, khoảng 1,6 tỷ USD.

uploads/avatar/2024/01/16/avata-1705417784.jpg Mai Hương uploads/avatar/2022/04/27/image 42-1651048585.pngDoanh nghiệp

Sau khi lỗ gần 500 tỷ vì cổ phiếu HPG, một công ty dệt may tiếp tục "thua đau" vì đầu tư cổ phiếu SSI và HCM trong quý 4

Luỹ kế cả năm, doanh thu Công ty đạt 1.022 tỷ - tăng 18% so với năm 2021. LNST tương ứng thu về 92 tỷ đồng, tăng mạnh so với con số 60 tỷ năm ngoái.

uploads/avatar/2022/05/06/default-avatar-1651810836.png Chi Lê Lan uploads/avatar/2022/04/27/image 42-1651048585.pngDoanh nghiệp

HoSE tiếp tục cắt margin với 55 mã chứng khoán trong quý 3/2022, điển hình có FLC, ROS, HAI, TDH, TGG, HNG, SJD, HHV,...

Đây chủ yếu là những cổ phiếu quen thuộc nằm trong diện bị cảnh báo hoặc kiểm soát từ những kỳ thông báo trước, bên cạnh một số mã có thời gian niêm yết dưới 6 tháng nên chưa thể tham gia giao dịch margin...

uploads/avatar/2022/05/11/4437_c23-1652274612.jpg Tiến Hưng uploads/avatar/2022/04/27/image 42-1651048585.pngTin thị trường

Viết bài

Nhập nội dung... Đăng bài

Thông tin chứng khoán

Cập nhật 2024-05-03 14:14

VN-INDEX 1,220.79 4.43 0.36%
HNX-INDEX 228.37 0.88 0.39%
UPCOM-INDEX 89.47 0.23 -0.26%
VN30-INDEX 1,253.60 6.39 0.51%
HNX30-INDEX 490.78 2.56 0.53%
Tỉ giá ngoại tệ

Cập nhật 2024-03-21

Name Giá trị Thay đổi
USD/VND 24781 -0.0121%
EUR/VND 26912 -0.5873%
CNY/VND 3442.0712 -0.0155%
JPY/VND 163.5083 0.000234%
EUR/USD 1.086 -0.5677%
USD/JPY 151.62 0.238%
USD/CNY 7.1995 0.0222%
Giá vàng hôm nay

Cập nhật 2022-05-28 04:58

Loại Giá mua Giá bán
DOJI HN 68,500 69,500
DOJI SG 68,500 69,450
Phú Qúy SJC 68,650 69,400
SJC TP HCM 68,500 69,500
SJC Đà Nẵng 68,500 69,520
PNJ TP.HCM 54,100 55,200
PNJ HN 54,100 55,200

Top thành viên


Tag nổi bật