Thứ năm, 02/05/2024, 11:05

'Núi tiền' 1,7 tỷ USD ở PV GAS

Lãi tiền gửi, tiền cho vay trong quý I/2024 của PV GAS là 436,3 tỷ đồng, tương đương gần 5 tỷ đồng mỗi ngày.

Báo cáo tài chính quý I/2024 của Tổng Công ty Khí Việt Nam – CTCP (PV GAS – Mã CK: GAS) cho biết, tại ngày 31/3/3024, quy mô tổng tài sản của doanh nghiệp này đạt 91.775,9 tỷ đồng, tăng 4,5% so với đầu năm.

Trong đó, lượng tiền và tương đương tiền, cùng các khoản tiền gửi ngân hàng của PV GAS đạt 42.612,6 tỷ đồng (tương đương 1,7 tỷ USD), tăng 1.859,1 tỷ đồng so với đầu năm và chiếm tới 46,4% tổng tài sản.

Cụ thể, tính đến cuối quý I/2024, tiền và tương đương tiền của PV GAS đạt 6.074,9 tỷ đồng, tăng 7,1% so với đầu năm. Đặc biệt, doanh nghiệp này có tới 36.537,7 tỷ đồng tiền gửi ngân hàng ngắn hạn (kỳ hạn 3-12 tháng), tăng 1.453,1 tỷ đồng so với đầu năm.

Lũy kế 3 tháng đầu năm 2024, PV GAS ghi nhận 436,3 tỷ đồng từ lãi tiền gửi, tiền cho vay, tương ứng bình quân mỗi ngày doanh nghiệp này bỏ túi gần 5 tỷ đồng tiền lãi gửi ngân hàng.

Ở hướng ngược lại, trong quý đầu năm 2024, PV GAS ghi nhận chi phí lãi vay ở mức 108,4 tỷ đồng, tăng 74,6% so với cùng kỳ năm trước; lỗ chênh lệch tỷ giá đạt 71,9 tỷ đồng, tăng gấp 6 lần so với quý I/2023.

Kết thúc quý I/2024, doanh thu thuần của PV GAS đạt 23.315 tỷ đồng, tăng 9,9% so với cùng kỳ năm trước. Lợi nhuận gộp giảm 23,7% so với cùng kỳ xuống 3.691,1 tỷ đồng. Khấu trừ chi phí, PV GAS báo lãi sau thuế ở mức 2.543,6 tỷ đồng, giảm 25,5% so với cùng kỳ năm 2023.

Với kết quả này, PV GAS đã hoàn thành 33,2% kế hoạch doanh thu và 43,8% mục tiêu lợi nhuận sau thuế cả năm 2024.

Ngoài 'núi tiền' gửi ngân hàng, tại ngày 31/3/2024, PV GAS còn ghi nhận tới 20.907 tỷ đồng các khoản phải thu ngắn hạn, tăng 23,9% so với đầu năm. Trong khi đó, giá trị hàng tồn kho của PV GAS giảm 35,6% so với đầu năm xuống còn 2.539,4 tỷ đồng./.

Thông tin chứng khoán

Cập nhật 2024-05-17 09:31

VN-INDEX 1,268.00 0.78 -0.06%
HNX-INDEX 240.24 0.23 0.09%
UPCOM-INDEX 92.92 0.22 0.23%
VN30-INDEX 1,306.94 1.33 -0.10%
HNX30-INDEX 529.93 0.22 -0.04%
Tỉ giá ngoại tệ

Cập nhật 2024-05-14

Name Giá trị Thay đổi
USD/VND 25453 0.0039%
EUR/VND 27540 0.2877%
CNY/VND 3518.7148 0.0023%
JPY/VND 162.6266 -0.001806%
EUR/USD 1.0819 0.2688%
USD/JPY 156.42 0.128%
USD/CNY 7.2337 0.0041%
Giá vàng hôm nay

Cập nhật 2022-05-28 04:58

Loại Giá mua Giá bán
DOJI HN 68,500 69,500
DOJI SG 68,500 69,450
Phú Qúy SJC 68,650 69,400
SJC TP HCM 68,500 69,500
SJC Đà Nẵng 68,500 69,520
PNJ TP.HCM 54,100 55,200
PNJ HN 54,100 55,200

Top thành viên

Tag nổi bật