Thứ sáu, 10/05/2024, 10:27

Giá vàng vượt 90 triệu đồng/lượng: Nhà đầu tư đã lãi bao nhiêu nếu 'ôm' vàng từ đầu năm?

Tính từ đầu năm 2024 đến nay, giá vàng miếng SJC đã tăng 17-20 triệu đồng/lượng, tương đương mức tăng khoảng 20-30%, vượt trội hơn nhiều so với mức tăng 10,6% của VN-Index.

Mở cửa phiên giao dịch sáng nay (10/5), Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn (SJC) tăng biểu giá mua bán vàng miếng lên 88,2 – 90,5 triệu đồng/lượng (mua vào – bán ra).

Cập nhật lúc 9h40 sáng 10/5, giá vàng miếng SJC tiếp tục tăng thêm 300.000 đồng lượng ở cả hai chiều, lên 88,5 – 90,9 triệu đồng/lượng – mức cao nhất từ trước đến nay.

gia-vang-1.PNG

Các doanh nghiệp tư nhân lớn trong nước cũng đồng loạt điều chỉnh giá niêm yết bán ra ở mức trên 90 triệu đồng/lượng, tăng khoảng 1 triệu đồng/lượng so với phiên hôm trước.

Cụ thể, Công ty Vàng bạc đá quý Phú Nhuận (PNJ) niêm yết giá vàng miếng mua vào ở mức 87,9 triệu đồng/lượng và bán ra ở mức 90,5 triệu đồng/lượng. Còn CTCP Tập đoàn Vàng bạc Đá quý Doji (Doji) niêm yết giá vàng SJC ở mức 87,8 – 89,3 triệu đồng/lượng.

Giá vàng nhẫn trơn cũng tăng khoảng 800.000 triệu đồng/lượng trong phiên hôm nay, mua vào ở mức 74,3 triệu đồng/lượng và bán ra ở mức 76 triệu đồng/lượng.

Tính từ đầu năm 2024 đến nay, giá vàng miếng SJC đã tăng 17-20 triệu đồng/lượng, tương đương mức tăng khoảng 20-30%, vượt trội hơn nhiều so với mức tăng 10,6% của VN-Index.

Vàng trong nước đi lên cùng chiều với diễn biến trên thị trường thế giới. Tính đến thời điểm 10h00 (theo giờ Việt Nam), giá vàng giao ngay trên Kitco.com giao dịch ở mức 2.350,7 USD/ounce, tăng 50 USD so với chốt phiên liền trước.

Quy đổi theo tỷ giá ngoại tệ sáng 9/5 được Vietcombank niêm yết ở mức 25.484 đổi 1 USD, giá vàng thế giới hiện giao dịch ở mức 72,2 triệu đồng/lượng (chưa bao gồm thuế, phí), thấp hơn khoảng 18,6 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước./.

Thông tin chứng khoán

Cập nhật 2024-05-20 22:00

VN-INDEX 1,277.58 4.47 0.35%
HNX-INDEX 242.57 1.02 0.42%
UPCOM-INDEX 93.53 0.46 0.49%
VN30-INDEX 1,312.55 2.40 0.18%
HNX30-INDEX 533.62 0.60 0.11%
Tỉ giá ngoại tệ

Cập nhật 2024-05-17

Name Giá trị Thay đổi
USD/VND 25449 -0.0039%
EUR/VND 27661 0.0108%
CNY/VND 3522.8854 -0.0387%
JPY/VND 163.6519 -0.001273%
EUR/USD 1.0869 0.0184%
USD/JPY 155.65 0.1673%
USD/CNY 7.2243 0.0402%
Giá vàng hôm nay

Cập nhật 2022-05-28 04:58

Loại Giá mua Giá bán
DOJI HN 68,500 69,500
DOJI SG 68,500 69,450
Phú Qúy SJC 68,650 69,400
SJC TP HCM 68,500 69,500
SJC Đà Nẵng 68,500 69,520
PNJ TP.HCM 54,100 55,200
PNJ HN 54,100 55,200

Top thành viên

Tag nổi bật