Chủ nhật, 21/04/2024, 12:17

Chứng khoán Thành Công (TCSC) lỗ đậm với HTP - công ty mẹ của Hưng Vượng Developer

HTP là cổ phiếu chiếm tỷ trọng lớn nhất trong danh mục tự doanh của TCSC tại thời điểm cuối quý I/2024, tuy nhiên, giá trị thị trường của khoản đầu tư này chỉ bằng một nửa so với giá gốc.

Báo cáo tài chính riêng lẻ quý I/2024 của CTCP Chứng khoán Thành Công (TCSC – Mã CK: TCI) cho biết, tại ngày 31/3/2024, tổng tài sản của công ty chứng khoán này đạt 1.712,1 tỷ đồng, giảm 5% so với đầu năm.

Trong đó, số dư tài sản tài chính sẵn sàng để bán (AFS) của TCSC đạt 383,1 tỷ đồng, chiếm 22,3% tổng tài sản và giảm 12,1% so với thời điểm đầu năm.

Chiếm tỷ trọng lớn nhất trong danh mục AFS của TCSC là cổ phiếu HTP của CTCP In sách giáo khoa Hòa Phát, với giá vốn ở mức 177,5 tỷ đồng. Tuy nhiên, tại thời điểm cuối quý I/2024, giá trị hợp lý của khoản đầu tư vào cổ phiếu này chỉ là 91,5 tỷ đồng, 'tạm lỗ' 48,4%.

screenshot-2024-04-19-at-11-56-01.png
Danh mục AFS của TCSC tại cuối quý I/2024

Được biết, HTP là công ty mẹ của CTCP Hưng Vượng Developer - chủ đầu tư dự án Khu du lịch sinh thái biển cao cấp Lạc Việt, tại xã Thắng Hải, huyện Hàm Tân, tỉnh Bình Thuận (tên thương mại là Venezia Beach).

Tính đến cuối năm 2023, TCSC nắm giữ 7,7 triệu cổ phiếu HTP, tương đương 8,42% vốn điều lệ.

Ngoài HTP, danh mục AFS tại thời điểm cuối quý I/2024 của TCSC còn có BBT (giá gốc 23,7 tỷ đồng; giá trị hợp lý 7,8 tỷ đồng); FDC (giá gốc 60,1 tỷ đồng; giá trị hợp lý 41,5 tỷ đồng); QTP (giá gốc 39,5 tỷ đồng; giá trị hợp lý 40,9 tỷ đồng); BMI (giá gốc 40,4 tỷ đồng; giá trị hợp lý 41,8 tỷ đồng); ACB (giá gốc 55,8 tỷ đồng; giá trị hợp lý 69,4 tỷ đồng).

Lũy kế 3 tháng đầu năm 2024, TCSC ghi nhận tổng doanh thu hoạt động đạt 41,4 tỷ đồng, tăng 55,6% so với cùng kỳ năm trước. Trong đó, lãi từ các khoản cho vay và phải thu chiếm hơn một nửa, đạt 22,8 tỷ đồng, cao gấp 3,6 lần so với quý I/2023.

Khấu trừ chi phí, TCSC báo lãi sau thuế quý I/2024 ở mức 13,7 tỷ đồng, tăng 76,5% so với cùng kỳ năm 2023./.

Thông tin chứng khoán

Cập nhật 2024-05-09 23:26

VN-INDEX 1,248.64 1.82 -0.15%
HNX-INDEX 234.58 0.07 0.03%
UPCOM-INDEX 91.91 0.34 0.37%
VN30-INDEX 1,281.47 3.38 -0.26%
HNX30-INDEX 510.15 0.35 -0.07%
Tỉ giá ngoại tệ

Cập nhật 2024-05-08

Name Giá trị Thay đổi
USD/VND 25433 0.1615%
EUR/VND 27337 0.0952%
CNY/VND 3520.3339 0.0859%
JPY/VND 163.488 -0.005081%
EUR/USD 1.0748 -0.0651%
USD/JPY 155.53 0.543%
USD/CNY 7.2246 0.0831%
Giá vàng hôm nay

Cập nhật 2022-05-28 04:58

Loại Giá mua Giá bán
DOJI HN 68,500 69,500
DOJI SG 68,500 69,450
Phú Qúy SJC 68,650 69,400
SJC TP HCM 68,500 69,500
SJC Đà Nẵng 68,500 69,520
PNJ TP.HCM 54,100 55,200
PNJ HN 54,100 55,200

Top thành viên

Tag nổi bật