Hàn Quốc sẵn sàng đưa ra các biện pháp chính sách để hỗ trợ thị trường và doanh nghiệp trong bối cảnh thị trường tiền tệ có nhiều biến động.
Thông tin chứng khoán
Cập nhật 2024-04-30 23:30 |
|||
VN-INDEX | 1,209.52 | 4.55 | 0.38% |
HNX-INDEX | 226.82 | 0.75 | -0.33% |
UPCOM-INDEX | 88.76 | 0.43 | 0.48% |
VN30-INDEX | 1,240.50 | 6.78 | 0.55% |
HNX30-INDEX | 485.92 | 1.85 | -0.38% |
Tỉ giá ngoại tệ
Cập nhật 2024-03-21 |
||
Name | Giá trị | Thay đổi |
USD/VND | 24781 | -0.0121% |
EUR/VND | 26912 | -0.5873% |
CNY/VND | 3442.0712 | -0.0155% |
JPY/VND | 163.5083 | 0.000234% |
EUR/USD | 1.086 | -0.5677% |
USD/JPY | 151.62 | 0.238% |
USD/CNY | 7.1995 | 0.0222% |
Giá vàng hôm nay
Cập nhật 2022-05-28 04:58 |
||
Loại | Giá mua | Giá bán |
DOJI HN | 68,500 | 69,500 |
DOJI SG | 68,500 | 69,450 |
Phú Qúy SJC | 68,650 | 69,400 |
SJC TP HCM | 68,500 | 69,500 |
SJC Đà Nẵng | 68,500 | 69,520 |
PNJ TP.HCM | 54,100 | 55,200 |
PNJ HN | 54,100 | 55,200 |
@thuhien
@user297
@user294
@user292
@user288
@user287