Thứ bảy, 16/03/2024, 00:31

Hỗ trợ và kháng cự là gì? Ứng dụng trong đầu tư chứng khoán

Hỗ trợ và kháng cự là các thuật ngữ quan trọng trong phân tích kỹ thuật chứng khoán.

Hỗ trợ và kháng cự là các thuật ngữ quan trọng trong phân tích kỹ thuật chứng khoán, đặc biệt là biểu đồ nến (candle stick), dựa trên kỳ vọng lịch sử giá sẽ lặp lại. 

aaaa.png

Hỗ trợ và kháng cự là gì?

Hỗ trợ (Support) là vùng giá của cổ phiếu mà ở đó xu hướng giảm được kỳ vọng sẽ đảo chiều và tăng trở lại. Tại ngưỡng hỗ trợ, bên mua thường sẽ chiếm ưu thế so với bên bán.

Trong khi đó, kháng cự (Resistance) là vùng giá của cổ phiếu mà ở đó xu hướng tăng được kỳ vọng sẽ đảo chiều giảm, với áp lực bán lớn hơn bên mua.

Nếu vùng hỗ trợ và kháng cự bị phá vỡ, thì hai vùng này sẽ đảo chỗ cho nhau, tức vùng hỗ trợ sẽ đổi thành vùng kháng cự và ngược lại. 

Cách sử dụng hỗ trợ, kháng cự trong chứng khoán

Sử dụng vùng kháng cự và hỗ trợ là một phần quan trọng của phân tích kỹ thuật trong giao dịch chứng khoán giúp nhà đầu tư tối ưu hóa lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro trong giao dịch chứng khoán.

Khi giá cổ phiếu tiếp cận vùng hỗ trợ, nhà đầu tư có thể  xem xét mở vị thế mua để tận dụng khả năng đảo chiều tại đây. Mức độ rủi ro có thể được quản lý bằng cách cắt lỗ khi giá thủng vùng hỗ trợ.

Khi giá cổ phiếu tiếp cận vùng kháng cự, nhà đầu tư có thể xem xét bán chốt lời để bảo vệ lợi nhuận. 

Tuy nhiên, nhà đầu tư không nên phụ thuộc hoàn toàn vào vùng hỗ trợ và kháng cự để đưa ra quyết định đầu tư, cần kết hợp với các công cụ phân tích khác để xác định xu hướng thị trường, giảm thiểu rủi ro./.

Thông tin chứng khoán

Cập nhật 2024-05-08 20:18

VN-INDEX 1,250.46 1.83 0.15%
HNX-INDEX 234.52 1.56 0.67%
UPCOM-INDEX 91.57 0.47 0.52%
VN30-INDEX 1,284.85 0.00 0.00%
HNX30-INDEX 510.49 4.95 0.98%
Tỉ giá ngoại tệ

Cập nhật 2024-05-06

Name Giá trị Thay đổi
USD/VND 25380 -0.1338%
EUR/VND 27334 -0.0804%
CNY/VND 3520.7668 0.3157%
JPY/VND 164.8941 -0.010438%
EUR/USD 1.0769 0.0743%
USD/JPY 153.92 0.5684%
USD/CNY 7.2088 -0.4447%
Giá vàng hôm nay

Cập nhật 2022-05-28 04:58

Loại Giá mua Giá bán
DOJI HN 68,500 69,500
DOJI SG 68,500 69,450
Phú Qúy SJC 68,650 69,400
SJC TP HCM 68,500 69,500
SJC Đà Nẵng 68,500 69,520
PNJ TP.HCM 54,100 55,200
PNJ HN 54,100 55,200

Top thành viên

Tag nổi bật