Thứ năm, 25/04/2024, 01:08

Agribank đặt mục tiêu lãi tối thiểu 27.400 tỷ đồng năm 2024

Mục tiêu này đã được đề cập trong báo cáo thường niên năm 2023 vừa được Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (Agribank) công bố.

Cụ thể, Agribank đã đặt kế hoạch lợi nhuận trước thuế tăng tối thiểu 6% so với năm 2023 và không thấp hơn mức lợi nhuận kế hoạch được Ngân hàng Nhà nước (NHNN). 

Trong năm 2023, Agribank báo lãi trước thuế hợp nhất ở mức 25.859 tỷ đồng, tăng 14,7% so với năm 2022. Từ mức lợi nhuận này có thể ước tính rằng mục tiêu lợi nhuận tối thiểu trong năm 2024 của Agribank là 27.411 tỷ đồng. 

Bên cạnh đó, quy mô tổng tài sản trong năm 2024 của nhà bằng này cũng được kỳ vọng sẽ tăng trưởng phù hợp (bao gồm cả nguồn vốn thị trường 1 và thị trường 2). Trong đó, vốn huy động thị trường 1 dự kiến tăng 5 - 8%, tức đạt khoảng từ 1,8 - 1,85 triệu tỷ đồng.

Dư nợ cho vay nền kinh tế được kỳ vọng sẽ tăng từ 7% - 10%, phù hợp với kế hoạch được Ngân hàng Nhà nước phê duyệt. Từ tỷ lệ tăng trưởng trên, có thể ước tính dư nợ cho vay của Agribank vào cuối năm 2024 dự kiến sẽ đạt từ 1,54 triệu tỷ đồng đến 1,59 triệu tỷ đồng. 

Đồng thời, Agribank cũng đặt mục tiêu tỷ trọng dư nợ cho vay nông nghiệp, nông thôn (lĩnh vực thế mạnh của nhà băng này) ở mức 65%, tỷ lệ nợ xấu nội bảng theo Thông tư 11 dưới 2%. Các tỷ lệ an toàn hoạt động khác sẽ được đảm bảo theo quy định.

Năm 2023, Agribank ghi nhận mức lợi nhuận trước thuế đạt 20.695 tỷ đồng, tăng 14,6% so với cùng kỳ năm 2022.

Đặc biệt, quy mô tổng tài sản tính đến thời điểm 31/12/2023 của Agribank đã chính thức vượt mốc 2 triệu tỷ đồng, nguồn vốn huy động thị trường 1 đạt trên 1.88 triệu tỷ đồng; tổng dư nợ cho vay nền kinh tế đạt trên 1.55 triệu tỷ đồng, trong đó trên 65% dư nợ cho vay phục vụ phát triển "Tam nông". Các tỷ lệ an toàn hoạt động đảm bảo quy định

Thông tin chứng khoán

Cập nhật 2024-05-04 19:00

VN-INDEX 1,221.03 4.67 0.38%
HNX-INDEX 228.22 0.73 0.32%
UPCOM-INDEX 89.78 0.09 0.10%
VN30-INDEX 1,255.62 8.41 0.67%
HNX30-INDEX 490.71 2.50 0.51%
Tỉ giá ngoại tệ

Cập nhật 2024-03-21

Name Giá trị Thay đổi
USD/VND 24781 -0.0121%
EUR/VND 26912 -0.5873%
CNY/VND 3442.0712 -0.0155%
JPY/VND 163.5083 0.000234%
EUR/USD 1.086 -0.5677%
USD/JPY 151.62 0.238%
USD/CNY 7.1995 0.0222%
Giá vàng hôm nay

Cập nhật 2022-05-28 04:58

Loại Giá mua Giá bán
DOJI HN 68,500 69,500
DOJI SG 68,500 69,450
Phú Qúy SJC 68,650 69,400
SJC TP HCM 68,500 69,500
SJC Đà Nẵng 68,500 69,520
PNJ TP.HCM 54,100 55,200
PNJ HN 54,100 55,200

Top thành viên

Tag nổi bật