Thứ hai, 09/01/2023, 15:29

16.000 tỉ đồng trái phiếu bất động sản, xây dựng đến hạn trong tháng 1/2023

Dữ liệu của Hiệp hội Thị trường Trái phiếu Việt Nam (VBMA) cho thấy như vậy trong báo cáo thị trường trái phiếu tuần từ 26/12/2022-30/12/2022.

Cụ thể, dữ liệu tổng hợp của VBMA ghi nhận, tổng khối lượng phát hành trái phiếu từ đầu năm 2022 theo ngày hoàn thành phát hành đạt 337.713 tỉ đồng.

Trong đó, giá trị phát hành trái phiếu ra công chúng từ đầu năm là 10.599 tỉ đồng, và giá trị phát hành trái phiếu riêng lẻ là 244.565 tỉ đồng, giảm lần lượt 65% và 66% so với năm trước.

Tính riêng trong tháng 12/2022, có 11 đợt phát hành trái phiếu doanh nghiệp (TPDN) riêng lẻ được ghi nhận với tổng giá trị 1.700 tỉ đồng của 6 doanh nghiệp.

t.png

Cụ thể, CTCP Đầu tư Nam Long và Công ty TNHH Đầu tư và Phát triển Năng lượng Thành Nguyên là 2 đơn vị phát hành lô trái phiếu lớn nhất, với tổng giá trị đạt 1.000 tỉ đồng. BIDV và MBBank phát hành tổng cộng 400 tỉ đồng. CTCP Dược phẩm Tenamyd và CTCP Khu công nghiệp Kỹ thuật cao An Phát 1 phát hành tổng cộng 300 tỉ đồng.

Trong tháng 12, VBMA thống kê có 210.573 tỉ đồng trái phiếu được các doanh nghiệp mua lại, tăng 46% so với tháng 12/2021. Trong đó, giá trị trái phiếu được mua lại trước hạn là 39.542 tỉ đồng, tăng 39% so với cùng kỳ.

Đáng chú ý, theo VBMA, giá trị trái phiếu đến hạn tới hết tháng 1/2023 đạt 17.458 tỉ đồng, tập trung chủ yếu ở nhóm bất động sản (10.500 tỉ đồng, chiếm 60% giá trị TPDN đến hạn) và nhóm xây dựng (5.900 tỉ đồng).

Về kế hoạch trong năm 2023, Ngân hàng TMCP Bắc Á (BAB) cho biết sắp chào bán ra công chúng đợt 2 hơn 2.564 tỉ đồng TPDN trong tháng 1 và tháng 2/2023, kỳ hạn 7 và 8 năm.

Trong tháng 1/2023, BIDV cũng công bố kế hoạch chào bán TPDN ra công chúng đợt 2 với tổng giá trị 6.790 tỉ đồng trái phiếu không chuyển đổi, không kèm chứng quyền và không có tài sản đảm bảo, kỳ hạn 7, 8 và 10 năm./.

Nguồn: viettimes.vn
Thông tin chứng khoán

Cập nhật 2024-04-20 18:43

VN-INDEX 1,174.85 18.16 -1.52%
HNX-INDEX 220.80 5.40 -2.39%
UPCOM-INDEX 87.16 0.99 -1.13%
VN30-INDEX 1,194.03 16.71 -1.38%
HNX30-INDEX 467.39 17.48 -3.61%
Tỉ giá ngoại tệ

Cập nhật 2024-03-21

Name Giá trị Thay đổi
USD/VND 24781 -0.0121%
EUR/VND 26912 -0.5873%
CNY/VND 3442.0712 -0.0155%
JPY/VND 163.5083 0.000234%
EUR/USD 1.086 -0.5677%
USD/JPY 151.62 0.238%
USD/CNY 7.1995 0.0222%
Giá vàng hôm nay

Cập nhật 2022-05-28 04:58

Loại Giá mua Giá bán
DOJI HN 68,500 69,500
DOJI SG 68,500 69,450
Phú Qúy SJC 68,650 69,400
SJC TP HCM 68,500 69,500
SJC Đà Nẵng 68,500 69,520
PNJ TP.HCM 54,100 55,200
PNJ HN 54,100 55,200

Top thành viên

Tag nổi bật