Chủ nhật, 11/02/2024, 21:31

‘Núi tiền’ 1 tỷ USD của Petrolimex

Tại ngày 31/12/2023, lượng tiền mặt và tiền gửi ngân hàng của PLX đạt 28.000 tỷ đồng, tương đương hơn 1,1 tỷ USD, tăng 10.289,5 tỷ đồng so với đầu năm.

Báo cáo tài chính quý IV/2023 của Tập đoàn đoàn Xăng dầu Việt Nam (Petrolimex - Mã CK: PLX) cho biết, tại ngày 31/12/2023, tổng tài sản của doanh nghiệp này đạt 78.962 tỷ đồng, tăng 6% so với đầu năm.

Trong đó, hàng tồn kho của PLX đạt 14.634,1 tỷ đồng, giảm 15% so với đầu năm. Tài sản cố định đạt 13.655,1 tỷ đồng, giảm 4,4% so với đầu năm. Các khoản phải thu ngắn hạn đạt 10.972,7 tỷ đồng, giảm 13,4% so với đầu năm.

Đáng chú ý, lượng tiền và tương đương tiền, cùng các khoản tiền gửi ngân hàng của PLX đạt 27.988,1 tỷ đồng, tương đương hơn 1,1 tỷ USD, chiếm 35,4% tổng tài sản.

Cụ thể, tính đến cuối năm 2023, PLX có 13.379 tỷ đồng tiền và các khoản tương đương tiền, tăng 1.773 tỷ đồng so với đầu năm.

1111.png

Đặc biệt, “ông lớn” xăng dầu này còn ghi nhận 14.532,1 tỷ đồng tiền gửi ngân hàng ngắn hạn, tăng 8.439,5 tỷ đồng so với đầu năm.

Ngoài ra, PLX còn rót 5.200 tỷ đồng đầu tư trái phiếu, trong đó có 2.000 tỷ đồng trái phiếu ngắn hạn và 3.200 tỷ đồng trái phiếu dài hạn.

11111.png

Với núi tiền tỷ USD đem gửi ngân hàng, năm 2023, PLX ghi nhận 1.173,3 tỷ đồng từ lãi tiền gửi, tiền cho vay, tăng 35,1% so với năm trước, chiếm 42,8% tổng doanh thu hoạt động tài chính.

Ngoài lãi tiền gửi, doanh thu hoạt động tài chính của PLX còn có 645,5 tỷ đồng lãi bán các khoản đầu tư và 890 tỷ đồng lãi chênh lệch tỷ giá.

Lũy kế năm 2023, PLX ghi nhận doanh thu thuần đạt 274.252,6 tỷ đồng, giảm 9,8% so với năm trước. Khấu trừ chi phí, PLX báo lãi sau thuế 3.052,1 tỷ đồng, tăng 60,4% so với năm 2022, tương ứng bình quân mỗi ngày lãi khoảng 8,3 tỷ đồng./.

Tags:
Thông tin chứng khoán

Cập nhật 2024-05-09 05:49

VN-INDEX 1,250.46 1.83 0.15%
HNX-INDEX 234.52 1.56 0.67%
UPCOM-INDEX 91.57 0.47 0.52%
VN30-INDEX 1,284.85 0.00 0.00%
HNX30-INDEX 510.49 4.95 0.98%
Tỉ giá ngoại tệ

Cập nhật 2024-05-06

Name Giá trị Thay đổi
USD/VND 25380 -0.1338%
EUR/VND 27334 -0.0804%
CNY/VND 3520.7668 0.3157%
JPY/VND 164.8941 -0.010438%
EUR/USD 1.0769 0.0743%
USD/JPY 153.92 0.5684%
USD/CNY 7.2088 -0.4447%
Giá vàng hôm nay

Cập nhật 2022-05-28 04:58

Loại Giá mua Giá bán
DOJI HN 68,500 69,500
DOJI SG 68,500 69,450
Phú Qúy SJC 68,650 69,400
SJC TP HCM 68,500 69,500
SJC Đà Nẵng 68,500 69,520
PNJ TP.HCM 54,100 55,200
PNJ HN 54,100 55,200

Top thành viên

Tag nổi bật